Thực đơn
Dưa_chuột Mô tảQuả dưa chuột bổ dọc |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 65 kJ (16 kcal) |
3.63 g | |
Đường | 1.67 g |
Chất xơ | 0.5 g |
0.11 g | |
0.65 g | |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (2%) 0.027 mg |
Riboflavin (B2) | (3%) 0.033 mg |
Niacin (B3) | (1%) 0.098 mg |
Pantothenic acid (B5) | (5%) 0.259 mg |
Vitamin B6 | (3%) 0.040 mg |
Folate (B9) | (2%) 7 μg |
Vitamin C | (3%) 2.8 mg |
Chất khoáng | |
Canxi | (2%) 16 mg |
Sắt | (2%) 0.28 mg |
Magiê | (4%) 13 mg |
Phốt pho | (3%) 24 mg |
Kali | (3%) 147 mg |
Kẽm | (2%) 0.20 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Thực đơn
Dưa_chuột Mô tảLiên quan
Dưa chuột Dưa chuột muối Dưa chuột Kỳ Sơn Dưa chuột chua MexicoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dưa_chuột http://www.britannica.com/plant/cucumber http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwta... http://www.eol.org/pages/584402 http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=2... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2747... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/... https://fdc.nal.usda.gov